Bài 23: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Thời gian trôi thật nhanh

Bài 23 chủ đề “Thời gian trôi thật nhanh” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giúp người học ôn luyện các chủ điểm ngôn ngữ quan trọng như miêu tả kết quả, đánh giá mức độ thông qua trợ từ “得”, cũng như thực hành cách chia sẻ cảm nhận, kế hoạch học tập tiếp theo và tổ chức các hoạt động chúc mừng cuối kỳ.

← Xem lại Bài 21 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ vựng 1

1. 得 / de / (trợ từ) (đắc): dùng sau động từ để biểu thị kết quả, mức độ

得 Stroke Order Animation

他说得很好。
Tā shuō de hěn hǎo.
Anh ấy nói rất tốt.

你写得真快。
Nǐ xiě de zhēn kuài.
Bạn viết nhanh thật.

2. 快 / kuài / (tính từ) (khoái): nhanh

快 Stroke Order Animation

他跑得很快。
Tā pǎo de hěn kuài.
Anh ấy chạy rất nhanh.

时间过得真快。
Shíjiān guò de zhēn kuài.
Thời gian trôi qua thật nhanh.

3. 学期 / xuéqī / (danh từ) (học kỳ): học kỳ

学 Stroke Order Animation期 Stroke Order Animation

这个学期我学汉语。
Zhège xuéqī wǒ xué Hànyǔ.
Học kỳ này tôi học tiếng Trung.

学期快结束了。
Xuéqī kuài jiéshù le.
Học kỳ sắp kết thúc rồi.

4. 听力 / tīnglì / (danh từ) (thính lực): môn nghe

听 Stroke Order Animation力 Stroke Order Animation

我的听力不太好。
Wǒ de tīnglì bú tài hǎo.
Khả năng nghe của tôi không tốt lắm.

听力考试很重要。
Tīnglì kǎoshì hěn zhòngyào.
Kỳ thi nghe rất quan trọng.

5. 口语 / kǒuyǔ / (danh từ) (khẩu ngữ): môn nói, khẩu ngữ

口 Stroke Order Animation语 Stroke Order Animation

他的口语很流利。
Tā de kǒuyǔ hěn liúlì.
Khẩu ngữ của anh ấy rất lưu loát.

练习口语非常重要。
Liànxí kǒuyǔ fēicháng zhòngyào.
Luyện tập khẩu ngữ rất quan trọng.

6. 进步 / jìnbù / (động từ/danh từ) (tiến bộ): tiến bộ

进 Stroke Order Animation步 Stroke Order Animation

我的汉语进步了。
Wǒ de Hànyǔ jìnbù le.
Tiếng Trung của tôi đã tiến bộ.

他进步得很快。
Tā jìnbù de hěn kuài.
Anh ấy tiến bộ rất nhanh.

7. 语法 / yǔfǎ / (danh từ) (ngữ pháp): ngữ pháp

语 Stroke Order Animation法 Stroke Order Animation

汉语语法很有趣。
Hànyǔ yǔfǎ hěn yǒuqù.
Ngữ pháp tiếng Trung rất thú vị.

你要注意语法错误。
Nǐ yào zhùyì yǔfǎ cuòwù.
Bạn cần chú ý lỗi ngữ pháp.

8. 年 / nián / (danh từ) (niên): năm

年 Stroke Order Animation

今年是二〇二五年。
Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián.
Năm nay là năm 2025.

他去年毕业了。
Tā qùnián bìyè le.
Anh ấy đã tốt nghiệp năm ngoái.

9. 手续 / shǒuxù / (danh từ) (thủ tục): thủ tục

手 Stroke Order Animation续 Stroke Order Animation

办理手续很简单。
Bànlǐ shǒuxù hěn jiǎndān.
Làm thủ tục rất đơn giản.

请先办好手续。
Qǐng xiān bàn hǎo shǒuxù.
Xin hãy làm thủ tục trước.

10. 可能 / kěnéng / (trợ động từ) (khả năng): có thể, có khả năng

可 Stroke Order Animation能 Stroke Order Animation

他可能明天来。
Tā kěnéng míngtiān lái.
Anh ấy có thể sẽ đến vào ngày mai.

今天可能下雨。
Jīntiān kěnéng xiàyǔ.
Hôm nay có thể sẽ mưa.

11. 庆祝 / qìngzhù / (động từ) (khánh chúc): chúc mừng

庆 Stroke Order Animation祝 Stroke Order Animation

我们一起庆祝生日。
Wǒmen yìqǐ qìngzhù shēngrì.
Chúng tôi cùng nhau chúc mừng sinh nhật.

他们庆祝新年。
Tāmen qìngzhù xīnnián.
Họ tổ chức mừng năm mới.

12. 开 / kāi / (động từ) (khai): mở, tổ chức

开 Stroke Order Animation

学校要开运动会。
Xuéxiào yào kāi yùndònghuì.
Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

我们明天开会。
Wǒmen míngtiān kāihuì.
Ngày mai chúng tôi họp.

13. 晚会 / wǎnhuì / (danh từ) (vãn hội): dạ hội, bữa tiệc

晚 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

今晚有一个晚会。
Jīnwǎn yǒu yí gè wǎnhuì.
Tối nay có một buổi dạ hội.

大家都参加晚会了。
Dàjiā dōu cānjiā wǎnhuì le.
Mọi người đều tham dự dạ hội.

Bài đọc 1

(Đến cuối học kỳ, Martin đang trò chuyện với Hannah.)

马丁:时间过得真快,一个学期已经结束了。
Mǎdīng: Shíjiān guò de zhēn kuài, yí ge xuéqī yǐjīng jiéshù le.
Martin: Thời gian trôi thật nhanh, một học kỳ đã kết thúc rồi.

汉娜:是啊。上了一个学期的汉语课,现在觉得汉语怎么样?
Hànnà: Shì a. Shàngle yí ge xuéqī de Hànyǔ kè, xiànzài juéde Hànyǔ zěnmeyàng?
Hannah: Đúng vậy. Học một học kỳ tiếng Hán rồi, bây giờ bạn cảm thấy tiếng Hán thế nào?

马丁:我觉得自己的听力和口语都进步了,语法学得也不错,可是汉字写得不太好。
Mǎdīng: Wǒ juéde zìjǐ de tīnglì hé kǒuyǔ dōu jìnbù le, yǔfǎ xué de yě bùcuò, kěshì Hànzì xiě de bù tài hǎo.
Martin: Tôi cảm thấy kỹ năng nghe và nói của mình đều tiến bộ, ngữ pháp học cũng khá tốt, nhưng viết chữ Hán thì chưa ổn.

汉娜:我跟你一样。你考试考得怎么样?
Hànnà: Wǒ gēn nǐ yíyàng. Nǐ kǎoshì kǎo de zěnmeyàng?
Hannah: Tôi cũng giống bạn. Kỳ thi bạn làm thế nào?

马丁:老师说我们考得都很好。
Mǎdīng: Lǎoshī shuō wǒmen kǎo de dōu hěn hǎo.
Martin: Thầy cô nói chúng ta đều làm bài thi rất tốt.

汉娜:你下个学期还在这儿学习吗?
Hànnà: Nǐ xià ge xuéqī hái zài zhèr xuéxí ma?
Hannah: Học kỳ sau bạn còn tiếp tục học ở đây không?

马丁:我想再学习半年,我正在办手续,可能没问题。
Mǎdīng: Wǒ xiǎng zài xuéxí bàn nián, wǒ zhèngzài bàn shǒuxù, kěnéng méi wèntí.
Martin: Tôi muốn học thêm nửa năm nữa, hiện đang làm thủ tục, chắc không có vấn đề gì.

汉娜:太好了。学期结束了,咱们庆祝一下,开个晚会吧。
Hànnà: Tài hǎo le. Xuéqī jiéshù le, zánmen qìngzhù yíxià, kāi ge wǎnhuì ba.
Hannah: Tuyệt vời. Học kỳ kết thúc rồi, chúng ta hãy tổ chức một buổi tiệc tối đi.

马丁:好主意!
Mǎdīng: Hǎo zhǔyi!
Martin: Ý kiến hay!

Từ vựng 2

1. 开心 / kāixīn / (tính từ) (khai tâm): vui vẻ

开 Stroke Order Animation心 Stroke Order Animation

今天我很开心。
Jīntiān wǒ hěn kāixīn.
Hôm nay tôi rất vui.

听到这个好消息,我很开心。
Tīngdào zhège hǎo xiāoxi, wǒ hěn kāixīn.
Nghe tin tốt này tôi rất vui.

2. 马马虎虎 / mǎmǎhūhū / (tính từ) (mã mã hổ hổ): bình thường, tạm tạm

马 Stroke Order Animation马 Stroke Order Animation虎 Stroke Order Animation虎 Stroke Order Animation

他的中文马马虎虎。
Tā de Zhōngwén mǎmǎhūhū.
Tiếng Trung của anh ấy tạm được.

这次考试成绩马马虎虎。
Zhè cì kǎoshì chéngjì mǎmǎhūhū.
Kết quả thi lần này cũng bình thường.

3. 爱 / ài / (động từ) (ái): yêu

爱 Stroke Order Animation

我爱我的家人。
Wǒ ài wǒ de jiārén.
Tôi yêu gia đình của mình.

孩子们爱吃巧克力。
Háizimen ài chī qiǎokèlì.
Trẻ con thích ăn sô cô la.

4. 哪里 / nǎlǐ / (đại từ) (ná lí): đâu có (khiêm tốn đáp lại lời khen)

哪 Stroke Order Animation里 Stroke Order Animation

你唱得真好!— 哪里哪里。
Nǐ chàng de zhēn hǎo! — Nǎlǐ nǎlǐ.
Bạn hát hay quá! — Đâu có đâu.

你很漂亮!— 哪里哪里。
Nǐ hěn piàoliang! — Nǎlǐ nǎlǐ.
Bạn rất đẹp! — Đâu có đâu.

5. 饺子 / jiǎozi / (danh từ) (giáo tử): sủi cảo

饺 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

我最喜欢吃饺子。
Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi.
Tôi thích ăn sủi cảo nhất.

春节时我们包饺子。
Chūnjié shí wǒmen bāo jiǎozi.
Chúng tôi gói sủi cảo vào dịp Tết.

6. 想到 / xiǎngdào / (động từ) (tưởng đáo): nghĩ đến

想 Stroke Order Animation到 Stroke Order Animation

我突然想到一个办法。
Wǒ tūrán xiǎngdào yí gè bànfǎ.
Tôi bỗng nghĩ ra một cách.

你想到了什么?
Nǐ xiǎngdào le shénme?
Bạn đã nghĩ đến điều gì?

7. 那么 / nàme / (đại từ) (ná ma): như vậy

那 Stroke Order Animation么 Stroke Order Animation

那么晚了,你还不睡?
Nàme wǎn le, nǐ hái bù shuì?
Khuya vậy rồi, bạn vẫn chưa ngủ sao?

那么多书,我看不过来。
Nàme duō shū, wǒ kàn bù guòlái.
Nhiều sách như vậy, tôi đọc không xuể.

8. 可爱 / kě’ài / (tính từ) (khả ái): đáng yêu

可 Stroke Order Animation爱 Stroke Order Animation

这个小狗很可爱。
Zhège xiǎogǒu hěn kě’ài.
Chú chó con này rất đáng yêu.

你的宝宝真可爱!
Nǐ de bǎobǎo zhēn kě’ài!
Em bé của bạn thật đáng yêu!

9. 机会 / jīhuì / (danh từ) (cơ hội): cơ hội

机 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

不要错过这个机会。
Búyào cuòguò zhège jīhuì.
Đừng bỏ lỡ cơ hội này.

这是一个难得的机会。
Zhè shì yí gè nándé de jīhuì.
Đây là một cơ hội hiếm có.

Bài đọc 2

(Martin và Tomomi đang nói chuyện về buổi tiệc họ đã tham gia ngày hôm qua.)

马丁:昨天晚会玩儿得太高兴了。
Mǎdīng: Zuótiān wǎnhuì wánr de tài gāoxìng le.
Martin: Buổi tiệc tối hôm qua thật sự rất vui.

友美:对,大家都很开心。你唱歌唱得真好。
Yǒuměi: Duì, dàjiā dōu hěn kāixīn. Nǐ chànggē chàng de zhēn hǎo.
Tomomi: Đúng vậy, mọi người đều rất vui. Bạn hát rất hay.

马丁:马马虎虎,我特别爱唱歌。你跳舞跳得也不错,大家都喜欢。
Mǎdīng: Mǎmǎhǔhǔ, wǒ tèbié ài chànggē. Nǐ tiàowǔ tiào de yě bùcuò, dàjiā dōu xǐhuan.
Martin: Tạm tạm thôi, tôi rất thích hát. Bạn nhảy cũng rất ổn, mọi người đều thích.

友美:哪里哪里。
Yǒuměi: Nǎlǐ nǎlǐ.
Tomomi: Đâu có đâu.

马丁:还有咱们做的饺子……
Mǎdīng: Hái yǒu zánmen zuò de jiǎozi……
Martin: Còn có những chiếc bánh bao chúng ta làm nữa…

友美:对,没想到,咱们做的饺子那么好吃。
Yǒuměi: Duì, méi xiǎngdào, zánmen zuò de jiǎozi nàme hǎochī.
Tomomi: Đúng vậy, không ngờ bánh bao chúng ta làm lại ngon như vậy.

马丁:是啊,我们做了那么多,都吃完了。
Mǎdīng: Shì a, wǒmen zuòle nàme duō, dōu chīwán le.
Martin: Đúng vậy, chúng ta làm nhiều như vậy mà cũng ăn hết rồi.

友美:我们班的同学太可爱了。
Yǒuměi: Wǒmen bān de tóngxué tài kě’ài le.
Tomomi: Các bạn cùng lớp của chúng ta thật đáng yêu.

马丁:我也觉得咱们班特别好,真希望还有机会一起学习。
Mǎdīng: Wǒ yě juéde zánmen bān tèbié hǎo, zhēn xīwàng hái yǒu jīhuì yīqǐ xuéxí.
Martin: Tôi cũng cảm thấy lớp chúng ta rất tuyệt vời, thực sự mong còn cơ hội học cùng nhau.

友美:没问题,下个学期很多同学都回来。
Yǒuměi: Méi wèntí, xià ge xuéqī hěn duō tóngxué dōu huílái.
Tomomi: Không vấn đề gì, học kỳ tới nhiều bạn sẽ quay lại.

马丁:太棒了,咱们还一起学习,还在一个班。
Mǎdīng: Tài bàng le, zánmen hái yīqǐ xuéxí, hái zài yí ge bān.
Martin: Tuyệt vời, chúng ta vẫn học cùng nhau, vẫn cùng một lớp.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【询问】Hỏi thăm

  1. 你考试考得怎么样?
    Nǐ kǎoshi kǎo de zěnmeyàng?
    Bạn thi thế nào?
  2. 你下个学期还在这儿学习吗?
    Nǐ xià ge xuéqī hái zài zhèr xuéxí ma?
    Học kỳ sau bạn còn học ở đây không?

2.【称赞】 Khen ngợi

  1. 你唱歌唱得真好。
    Nǐ chànggē chàng de zhēn hǎo.
    Bạn hát hay thật đấy.
  2. 你跳舞跳得也不错呀,大家都喜欢。
    Nǐ tiàowǔ tiào de yě búcuò ya, dàjiā dōu xǐhuān.
    Bạn nhảy cũng giỏi đấy, mọi người đều thích.
  3. 咱们做的饺子那么好吃。
    Zánmen zuò de jiǎozi nàme hǎochī.
    Bánh chúng ta làm ngon thế.
  4. 我们班的同学太可爱了。
    Wǒmen bān de tóngxué tài kě’ài le.
    Các bạn cùng lớp tôi đáng yêu quá.

3.【谦虚】Khiêm tốn

  1. 马马虎虎。
    Mǎmahūhū.
    Tàm tạm thôi.
  2. 哪里哪里。
    Nǎlǐ nǎlǐ.
    Đâu có đâu.

Sau khi hoàn thành cuối cùng trong bộ Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 bạn sẽ thành thạo hơn trong việc sử dụng cấu trúc “V + 得 + trạng từ” để mô tả mức độ làm việc, biết cách bày tỏ cảm xúc về quá trình học, cũng như thể hiện mong muốn tiếp tục học tập và kết nối cùng bạn bè.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button